dependence /di'pendəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự phụ thuộc, sự tuỳ thuộc, sự tuỳ theo; tính phụ thuộc
sự dựa vào, sự ỷ vào; sự nương tựa; chỗ dựa, chỗ nương tựa (để sống)
to be someone's dependence → là chỗ nương dựa của ai
sự tin, sự tin cậy
to put dependence on somebody → tin cậy ở ai
to place dependence upon someone's words → tin vào lời nói của ai
@dependence
sự phụ thuộc
functional d. phụ thuộc hàm
linear d. phụ thuộc tuyến tính
stochastic d. phụ thuộc ngẫu nhiên
Các câu ví dụ:
1. 3 tons per hectare to two tons in order to reduce Vietnam’s dependence on cashew imports.
Nghĩa của câu:3 tấn / ha đến 2 tấn nhằm giảm sự phụ thuộc của Việt Nam vào nhập khẩu điều.
2. In addition, Vietnam is planning to develop its own ginseng to reduce dependence on imports, which is likely to hurt South Korea’s exports, the trade group said.
Xem tất cả câu ví dụ về dependence /di'pendəns/