ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ocr

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ocr


ocr

Phát âm


Ý nghĩa

  nhận biết ký tự bằng quang học, nhận dạng ký tự

Các câu ví dụ:

1. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower interest rates) as well as grants while those under ocr will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.

Nghĩa của câu:

Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.


2. Bring out your adventurous self this weekend at The Red Bull Champion Dash! Explore the best elements of ocr from around the world designed by professional outdoor adventurers.


Xem tất cả câu ví dụ về ocr

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…