ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ wear

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 27 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Australian brand Cotton On opened its first store in HCMC earlier this month, while Japanese casual wear retailer Uniqlo announced it would open its first store in the country on December 6, also in HCMC.

Nghĩa của câu:

Thương hiệu Cotton On của Úc đã mở cửa hàng đầu tiên tại TP.HCM vào đầu tháng này, trong khi nhà bán lẻ quần áo thường ngày Uniqlo của Nhật thông báo sẽ mở cửa hàng đầu tiên tại nước này vào ngày 6/12, cũng tại TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The 42-year-old Deputy Head of General Planning Department said the medical staff wear protective clothing from top to bottom - surgical blouses, caps, medical gloves and an item hitherto unused - disposable diapers.

Nghĩa của câu:

Phó trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp 42 tuổi cho biết các nhân viên y tế mặc trang phục bảo hộ từ trên xuống dưới - áo mổ, mũ lưỡi trai, găng tay y tế và một món đồ cho đến nay vẫn chưa được sử dụng - tã dùng một lần.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The protective clothing they wear gets drenched in sweat after an hour spent on treating patients.

Nghĩa của câu:

Bộ quần áo bảo hộ mà họ mặc ướt đẫm mồ hôi sau một giờ đồng hồ điều trị cho bệnh nhân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. We have to reduce our drinking water intake and wear one set of protective clothing for the entire shift," Binh said.

Nghĩa của câu:

Chúng tôi phải giảm lượng nước uống và mặc một bộ quần áo bảo hộ cho cả ca làm việc ”, ông Bình nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "When we wear paper diapers, we can work and recharge our energy (food and drinks) at ease," Binh said.

Nghĩa của câu:

Bình nói: “Khi mặc tã giấy, chúng ta có thể làm việc và nạp năng lượng (đồ ăn thức uống) một cách thoải mái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "If they put on protective clothing then (when they are called), it would be too late, so that’s why doctors wear them during their entire shift, even night shifts," Binh said.

Nghĩa của câu:

“Nếu lúc đó họ mới mặc quần áo bảo hộ (khi được gọi) thì đã quá muộn, đó là lý do tại sao các bác sĩ phải mặc họ trong cả ca trực, thậm chí cả ca đêm”, ông Bình nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Workers prefer to wear gloves, boots, hats and glasses to avoid the sunshine and eye irritation caused by spring onion spray.

Nghĩa của câu:

Người lao động thích đeo găng tay, ủng, đội mũ và đeo kính để tránh ánh nắng mặt trời và kích ứng mắt do thuốc xịt hành lá gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Many Vietnamese stars are very careful when choosing swimwear for their everyday style, with most choosing to wear these outfits on vacation.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "People do not wear masks regularly, and with the onset of winter, negligence could cause new infections in the community, stymieing all efforts to contain the disease, he said.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Authorities need to continue to propagate the need to wear masks in public, monitor quarantine areas and look for illegal immigrants, he said.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…