cage /keidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lồng, chuồng, cũi
trại giam tù binh; nhà giam, nhà lao
buồng (thang máy)
bộ khung, bộ sườn (nhà...)
ngoại động từ
nhốt vào lồng, nhốt vào cũi
giam giữ
@cage
(Tech) lồng, buồng; lưới; khung
Các câu ví dụ:
1. "This house is 50 years old," we were told by our host, sipping tea to the whistling of his caged, great tit.
Nghĩa của câu:“Ngôi nhà này đã 50 năm tuổi,” chủ nhà của chúng tôi nói với chúng tôi khi nhấp ngụm trà với tiếng huýt sáo của chú chim khổng tước lồng lộng.
Xem tất cả câu ví dụ về cage /keidʤ/