cage /keidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lồng, chuồng, cũi
trại giam tù binh; nhà giam, nhà lao
buồng (thang máy)
bộ khung, bộ sườn (nhà...)
ngoại động từ
nhốt vào lồng, nhốt vào cũi
giam giữ
@cage
(Tech) lồng, buồng; lưới; khung
Các câu ví dụ:
1. The floods claimed over 2,000 cages of lobsters and sweet snail in a single commune.
Nghĩa của câu:Lũ lụt đã cướp đi sinh mạng của hơn 2.000 lồng nuôi tôm hùm và ốc ngọt tại một xã.
2. Farmer Le Xuan Thuong had 20 cages containing roughly 100 lobsters each.
Nghĩa của câu:Nông dân Lê Xuân Thưởng có 20 lồng, mỗi lồng chứa khoảng 100 con tôm hùm.
3. Le Van Doan (R), another farmer, has 30 lobster cages.
Nghĩa của câu:Lê Văn Đoàn (R), một nông dân khác, có 30 lồng nuôi tôm hùm.
4. He looks sad as divers pull dead lobsters from his cages.
Nghĩa của câu:Anh ấy trông rất buồn khi những người thợ lặn kéo những con tôm hùm chết ra khỏi lồng của mình.
5. Thuong has had to clean rotting lobsters from the cages in the hopes of protecting the survivors.
Nghĩa của câu:Thương đã phải dọn sạch những con tôm hùm thối rữa khỏi lồng với hy vọng bảo vệ những người sống sót.
Xem tất cả câu ví dụ về cage /keidʤ/