ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ cages

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 8 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The floods claimed over 2,000 cages of lobsters and sweet snail in a single commune.

Nghĩa của câu:

Lũ lụt đã cướp đi sinh mạng của hơn 2.000 lồng nuôi tôm hùm và ốc ngọt tại một xã.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Farmer Le Xuan Thuong had 20 cages containing roughly 100 lobsters each.

Nghĩa của câu:

Nông dân Lê Xuân Thưởng có 20 lồng, mỗi lồng chứa khoảng 100 con tôm hùm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Le Van Doan (R), another farmer, has 30 lobster cages.

Nghĩa của câu:

Lê Văn Đoàn (R), một nông dân khác, có 30 lồng nuôi tôm hùm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. He looks sad as divers pull dead lobsters from his cages.

Nghĩa của câu:

Anh ấy trông rất buồn khi những người thợ lặn kéo những con tôm hùm chết ra khỏi lồng của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Thuong has had to clean rotting lobsters from the cages in the hopes of protecting the survivors.

Nghĩa của câu:

Thương đã phải dọn sạch những con tôm hùm thối rữa khỏi lồng với hy vọng bảo vệ những người sống sót.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Last June hundreds of police officers launched a predawn raid on the powerful gang, found hundreds of dogs held in tiny cages, and confiscated many sharp weapons.

Nghĩa của câu:

Tháng 6 năm ngoái, hàng trăm sĩ quan cảnh sát đã tiến hành một cuộc đột kích trước băng nhóm quyền lực, tìm thấy hàng trăm con chó bị nhốt trong những chiếc lồng nhỏ, và tịch thu nhiều vũ khí sắc bén.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Situated a kilometer from the university, it has an office and three rooms for animals in individual cages.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Like the one time they had more than 50 animals and another time the house was flooded after heavy rains, and they had to put all the cages on the bed and stay up all night to watch the water rise.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…