carve /kɑ:v/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
khắc, tạc, chạm, đục
to carve a statue out of wood → tạc gỗ thành tượng
(nghĩa bóng) tạo, tạo thành
to carve out a careet for oneself → tạo cho mình một nghề nghiệp
cắt, lạng (thịt ra từng miếng)
cắt (vải...) thành (hình cái gì); trang trí (vải...) bằng hình cắt khoét
to carve out
đục ra, khoét ra; xẻo ra, cắt ra (một phần đất đai...)
to carve up
chia cắt, cắt nhỏ ra (đất đai...)
to carve one's way to
cố lách tới, cổ mở một con đường tới
Các câu ví dụ:
1. In July 2015 the giant panda was presented with a towering birthday cake made from ice and fruit juice with the number 37 carved on top in her enclosure.
Nghĩa của câu:Vào tháng 7 năm 2015, con gấu trúc khổng lồ đã được tặng một chiếc bánh sinh nhật cao chót vót làm từ đá và nước hoa quả với số 37 được khắc trên đỉnh trong bao vây của cô.
2. Hundreds of years ago, stately red doors lining the alleys led to spacious courtyards decorated with carved roof beams and painted pillars.
3. Since rice was not in season, the fields lay empty, carved out by streams pouring from Ban Gioc Falls.
4. The plan will see a chunk of suitable habitat carved out and protected against poachers by strong law enforcement, officials said, and action to protect the tigers' prey.
Xem tất cả câu ví dụ về carve /kɑ:v/