carving /'kɑ:viɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nghệ thuật khắc, nghệ thuật tạc, nghệ thuật chạm
sự lạng thịt
Các câu ví dụ:
1. The H'Mong ethnic people began carving the terraces into the mountain range many centuries ago, and are still harvesting them to this day.
Xem tất cả câu ví dụ về carving /'kɑ:viɳ/