Câu ví dụ:
The H'Mong ethnic people began carving the terraces into the mountain range many centuries ago, and are still harvesting them to this day.
Nghĩa của câu:terraces
Ý nghĩa
@terrace /'terəs/
* danh từ
- nền đất cao, chỗ đất đắp cao
- (kiến trúc) mái bằng, sân thượng; sân hiên
- dãy nhà
- (địa lý,địa chất) thềm
* ngoại động từ
- đắp cao thàn nền, đắp cao