ex. Game, Music, Video, Photography

The H'Mong ethnic people began carving the terraces into the mountain range many centuries ago, and are still harvesting them to this day.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ terraces. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The H'Mong ethnic people began carving the terraces into the mountain range many centuries ago, and are still harvesting them to this day.

Nghĩa của câu:

terraces


Ý nghĩa

@terrace /'terəs/
* danh từ
- nền đất cao, chỗ đất đắp cao
- (kiến trúc) mái bằng, sân thượng; sân hiên
- dãy nhà
- (địa lý,địa chất) thềm
* ngoại động từ
- đắp cao thàn nền, đắp cao

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…