ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ harvest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng harvest


harvest /'hɑ:vist/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  việc gặt (lúa...), việc thu hoạch (hoa quả...); mùa gặt, vụ thu hoạch
  thu hoạch, vụ gặt
  (nghĩa bóng) kết quả, thu hoạch (của một việc gì)

ngoại động từ


  gặt hái, thu hoạch ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  thu vén, dành dụm

Các câu ví dụ:

1. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.


2. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.


3. Tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin Ho Commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.


4. Tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin Ho Commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.


5. "Depending on one's schedule, there are various routes one can take to Lao Cai during the harvest season.

Nghĩa của câu:

“Tùy thuộc vào lịch trình của mỗi người, có nhiều tuyến đường khác nhau mà người ta có thể đi đến Lào Cai trong mùa thu hoạch.


Xem tất cả câu ví dụ về harvest /'hɑ:vist/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…