ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ terraces

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng terraces


terrace /'terəs/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nền đất cao, chỗ đất đắp cao
  (kiến trúc) mái bằng, sân thượng; sân hiên
  dãy nhà
  (địa lý,địa chất) thềm

ngoại động từ


  đắp cao thàn nền, đắp cao

Các câu ví dụ:

1. The H'Mong ethnic people began carving the terraces into the mountain range many centuries ago, and are still harvesting them to this day.


2. The slope of the terraces leaves the house wide open to sight angles.


Xem tất cả câu ví dụ về terrace /'terəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…