ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ terraced

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng terraced


terrace /'terəs/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nền đất cao, chỗ đất đắp cao
  (kiến trúc) mái bằng, sân thượng; sân hiên
  dãy nhà
  (địa lý,địa chất) thềm

ngoại động từ


  đắp cao thàn nền, đắp cao

Các câu ví dụ:

1. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.


2. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.


3. terraced rice fields in A Lu, a commune in Bat Xat District of Lao Cai in northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Ruộng bậc thang ở A Lù, một xã thuộc huyện Bát Xát, Lào Cai, miền Bắc Việt Nam.


4. The terraced home combines a mix of architecture and agriculture.


5. The owner grows both vegetables and ornamental plants in terraced planters outfitted with irrigation systems.


Xem tất cả câu ví dụ về terrace /'terəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…