casual /'kæʤjuəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định
a casual meetting → cuộc gặp gỡ tình cờ
a casual glance → cái nhìn bất chợt
(thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường
clothers for casual wear → thường phục
vô ý tứ, cẩu thả; tuỳ tiện
a casual person → người vô ý; người cẩu thả
không đều, thất thường, lúc có lúc không
casual labourer → người lao công có việc làm thất thường, người lao công không có việc làm cố định
danh từ
người không có việc làm cố định ((cũng) casual labourer)
người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ((cũng) casual poor)
Các câu ví dụ:
1. Australian brand Cotton On opened its first store in HCMC earlier this month, while Japanese casual wear retailer Uniqlo announced it would open its first store in the country on December 6, also in HCMC.
Nghĩa của câu:Thương hiệu Cotton On của Úc đã mở cửa hàng đầu tiên tại TP.HCM vào đầu tháng này, trong khi nhà bán lẻ quần áo thường ngày Uniqlo của Nhật thông báo sẽ mở cửa hàng đầu tiên tại nước này vào ngày 6/12, cũng tại TP.HCM.
2. My relationship with chicken feet used to be a casual affair.
3. Photo by Mastercard Cocktails today have become must-have companions and a never-ending topic for conversation in casual and friendly gatherings.
Xem tất cả câu ví dụ về casual /'kæʤjuəl/