casual /'kæʤjuəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định
a casual meetting → cuộc gặp gỡ tình cờ
a casual glance → cái nhìn bất chợt
(thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường
clothers for casual wear → thường phục
vô ý tứ, cẩu thả; tuỳ tiện
a casual person → người vô ý; người cẩu thả
không đều, thất thường, lúc có lúc không
casual labourer → người lao công có việc làm thất thường, người lao công không có việc làm cố định
danh từ
người không có việc làm cố định ((cũng) casual labourer)
người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ((cũng) casual poor)