censor /'sensə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nhân viên kiểm duyệt (sách báo, phim ảnh, thư từ...)
giám thị (trường đại học)
ngoại động từ
kiểm duyệt
dạng bị động bị kiểm duyệt cắt đi
@censor
(thống kê) làm thiếu; nhân viên kiểm duyệt
Các câu ví dụ:
1. The movie's producers had previously written to the Busan festival organizers asking that it be withdrawn after Vietnamese cinema authorities said it had not been certified by the local censor board.
Xem tất cả câu ví dụ về censor /'sensə/