cerise /sə'ri:z/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
màu anh đào, màu đỏ hồng
tính từ
(có) màu anh đào, đỏ hồng
Các câu ví dụ:
1. But the forest peaches stand out with their captivating shades of pale and cerise pink.
Nghĩa của câu:Nhưng những trái đào rừng nổi bật với sắc thái màu hồng nhạt và hồng phớt quyến rũ.
Xem tất cả câu ví dụ về cerise /sə'ri:z/