choir /'kwaiə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đội hợp xướng, đội hợp ca (của nhà thờ)
chỗ ngồi của đội hợp xướng trong nhà thờ
đội đồng ca
bầy chim; bầy thiên thần
động từ
hợp xướng, đồng ca
Các câu ví dụ:
1. The church choir rehearses carols and hymns for Christmas Eve.
Nghĩa của câu:Ca đoàn nhà thờ tập hát những bài hát mừng và thánh ca cho đêm Giáng sinh.
2. On October 13, 2016, the Gewandhaus choir Leipzig will perform “Ein Deutsches Requiem” (A German Requiem) together with the Vietnam National Symphony Orchestra (VNSO), directed by Tetsuji Honna.
Xem tất cả câu ví dụ về choir /'kwaiə/