ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ civilized

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng civilized


civilized

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  văn minh
  khai hoá
  lễ phép; lịch sự

Các câu ví dụ:

1. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.

Nghĩa của câu:

Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.


2. No civilized society can discriminate against those who make choices that do not harm others in any way.


Xem tất cả câu ví dụ về civilized

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…