ex. Game, Music, Video, Photography

This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ eating. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.

Nghĩa của câu:

Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.

eating


Ý nghĩa

@eating /'i:tiɳ/
* danh từ
- sự ăn
- thức ăn
=carps are good eating+ cá chép là thức ăn ngon
@eat /i:t/
* động từ ate, eaten
- ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm
=this gaufer eats very crispy+ bánh quế này ăn giòn
- ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng
=acids eat [intio] metals+ axit ăn mòn kim loại
=the moths have eaten holes in my coat+ nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ
- nấu cơm (cho ai)
!to eat away
- ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to eat up
- ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to eat humble pie
- (xem) humble
!to eat one's dinners (terms)
- học để làm luật sư
!to eat one's heart out
- (xem) heart
!to eat one's words
- rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai
!to eat someone out of house ans home
- ăn sạt nghiệp ai
!to be eaten up with pride
- bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
!horse eats its head off
- ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
!well, don't eat me!
-(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…