ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ clash

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng clash


clash /klæʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tiếng chan chát, tiếng loảng xoảng
the clash of weapons → tiếng vũ khí va vào nhau loảng xoảng
  sự xung đột, sự va chạm, sự mâu thuẫn, sự bất đồng
a clash of interests → sự xung đột về quyền lợi
  sự không điều hợp (màu sắc)

động từ


  va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chát
swords clash → kiếm đập vào nhau chan chát
  đụng, va mạnh; đụng nhau
the two armies clashed outside the town → quân đội hai bên ngoài đường phố
I clashed into him → tôi đụng vào anh ta
  va chạm, đụng chạm; mâu thuẫn
interests clash → quyền lợi va chạm
  không điều hợp với nhau (màu sắc)
these colours clash → những màu này không điều hợp với nhau
  rung (chuông) cùng một lúc; đánh (chuông...) cùng một lúc
  (+ against, into, upon) xông vào nhau đánh

Các câu ví dụ:

1.     Dallas shooter planned larger attacks, police say Protesters, police clash in Minnesota President Barack Obama cautioned protesting Americans against casting all police as racially biased.


2. Thao’s opponent in this much-anticipated clash for the IBA belt will be Fadhili Majiha.


Xem tất cả câu ví dụ về clash /klæʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…