ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ clearing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng clearing


clearing /'kliəriɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong
to await the clearing of the weather → đợi lúc trời quang đãng, đợi lúc trời quang mây tạnh
  sự dọn dẹp, sự dọn sạch; sự phát quang, sự phá hoang; sự vét sạch, sự lấy đi, sự mang đi
  sự vượt qua; sự tránh né
  (hàng hải) sự rời bến (tàu); sự thanh toán các khoản thuế (để cho tàu rời bến...)
  sự làm tiêu tan (mối nghi ngờ...)
  sự thanh toán, sự trả hết (nợ...)
  khoảng rừng thưa, khoảng rừng trống
  khu đất phá hoang (để trồng trọt)
  (tài chính) sự chuyển (séc)

@clearing
  (Tech) xóa bỏ; giải thoát; gián đoạn; tháo dỡ (d)

Các câu ví dụ:

1. Setting a cost to carbon emissions provides an incentive to do business more sustainably and discourages engaging in activities that damage the environment – like clearing forests.


Xem tất cả câu ví dụ về clearing /'kliəriɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…