coke /kouk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) (như) coca cola
than cốc
ngoại động từ
luyện (than đá) thành than cốc
Các câu ví dụ:
1. " Dung’s go-to drink is instant coffee, of which he consumes two cups a day, while he orders bubble tea or coke when hanging out with friends.
Xem tất cả câu ví dụ về coke /kouk/