collegiate /kə'li:dʤiit/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) trường đại học, (thuộc) học viện
(thuộc) học sinh đại học
(thuộc) đoàn, (thuộc) hội, (thuộc) tập đoàn
Các câu ví dụ:
1. "At collegiate hackathons, students learn from one another, software coders team up with hardware engineers.
Xem tất cả câu ví dụ về collegiate /kə'li:dʤiit/