ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ conditioning

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng conditioning


condition /kən'diʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  điều kiện
on (upon) condition that → với điều kiện là
  (số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế
under the present conditions → trong hoàn cảnh hiện tại
favourable conditions → hoàn cảnh thuận lợi
  địa vị, thân phận
a man of condition → người có địa vị
men of all conditions → người đủ mọi địa vị, người đủ mọi từng lớp
  trạng thái, tình trạng
eggs arrived in good condition → trứng về còn (ở tình trạng) tốt nguyên
  (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ thi vớt
'expamle'>to change one's condition
  lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình

ngoại động từ


  ước định, quy định
  tuỳ thuộc vào, quyết định bởi
=the size of the carpet is conditioned by the area of the room → bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng
  là điều kiện của, cần thiết cho
the two things condition each other → hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau
  (thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá)
  làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dự kỳ thi vớt

@condition
  (Tech) điều kiện

@condition
  điều kiện, tình hình, địa vị
  c. of equivalence điều kiện tương đương
  c. of integrability điều kiện khả tích
  adjunction c. điều kiện phù hợp
  ambient e.s điều kiện xung quanh
  annihilator điều kiện làm không
  ascending c. điều kiện dây chuyền tăng
  auxiliarry c. điều kiện phụ
  boundary c. điều kiện biên, biên kiện
  chain c. điều kiện dây chuyền
  competibility c. điều kiện tương thích
  corner c. gt điều kiện tại điểm góc
  countable chain c. điều kiện dây chuyền đếm được
  deformation c. điều kiện biến dạng
  desscending chain c. điều kiệndây chuyền giảm
  discontinuity c.s điều kiện gián đoạn
  end c.s điều kiệnở điểm cuối
  equilirium c. điều kiện cân bằng
  external c. điều kiện ngoài
  homogeneous boundary c điều kiện biên thuần nhất
  initial c.s điều kiện ban đầu
  instep c.s (điều khiển học) điều kiện trùng pha
  integrability c. điều kiện khả tích
  limiting c. điều kiện giới hạn
  load c.s (máy tính) điều kiện tải
  maximal c. điều kiện cực đại
  mechanical shock c. điều kiện có kích
  minimal c. (minimum c.) điều kiện cực tiểu
  necessary c điều kiện [cần, ắt có]
  necessary and sufficient c. điều kiện [ắt có và đủ, càn và đủ]
  non homogeneousboundarry c. điều kiện biên không thuần nhất
  non tangency c. điều kiện không tiếp xúc
  normality c. điều kiện chuẩn tắc
  normalizing c điều kiện chuẩn hoá
  no slip c điều kiện dính
  onepoint boundary c. điều kiện biên một điểm
  operating c.s điều kiệnlàm việc
  order c.s (giải tích) cấp tăng
  permanence c. điều kiện thường trực
  pulse c. chế độ xung
  regularity c. top điều kiện chính quy
  servicwe c.s (máy tính) điều kiện sử dụng
  shock c. điều kiện kích động
  side c. (giải tích) điều kiện bổ sung
  stability c điều kiện ổn định
  start oscillation c. (điều khiển học) điều kiện sinh dao động
  starting c.s (máy tính) điều kiện ban đầu
  steady state c.s chế độ [dừng, ổn định]
  sufficient c. điều kiện đủ
  surface c. điều kiện mặt

Các câu ví dụ:

1. With a population of more than 90 million, Vietnam is seen as a promising air conditioning market, with only 17% of Vietnamese households owning an air conditioner last year, according to research firm Euromonitor International his.


2. Thanh, who has air conditioning at home, says many of her friends and colleagues have been desperately hunting for air conditioners.


Xem tất cả câu ví dụ về condition /kən'diʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…