conjure /'kʌndʤə/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
làm trò ảo thuật
to conjure a rabbit out of an hat → làm trò ảo thuật cho một con thỏ chui từ cái mũ ra
làm phép phù thuỷ
gọi hồn, làm hiện hồn
to conjure up the spirits of the dead → gọi hồn người chết
gợi lên
to conjure up visions of the past → gợi lên những hình ảnh của quá khứ
trịnh trọng kêu gọi
conjure man
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lão phù thuỷ
conjure woman
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mụ phù thuỷ
a name of conjure with
người có thế lực lớn, người có nhiều ảnh hưởng