conquer /'kɔɳkə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đoạt, xâm chiếm; chiến thắng
to conquer an enemy → chiến thắng quân thù
chinh phục, chế ngự
to stop to conquer → hạ mình để chinh phục
to conquer a bad habit → chế ngự được một thói xấu
Các câu ví dụ:
1. To help passionate tourists conquer the peak of Lao Than, Vang A Ho, 25, a Hmong guide and the author of this series of photos, has established his own team of local guides.
Xem tất cả câu ví dụ về conquer /'kɔɳkə/