ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ constitutional

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng constitutional


constitutional /,kɔnsti'tju:ʃənl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) hiến pháp, theo hiến pháp, đúng với hiến pháp
constitutional reform → sự sửa đổi hiến pháp
  lập hiến
constitutional government → chính thể lập hiến
  (thuộc) thể tạng, (thuộc) thể chất
constitutional weakness → sự yếu đuối về thể chất

danh từ


  sự đi dạo, sự đi tản bộ (cho khoẻ người)
to go for an hour's constitutional → đi dạo trong một tiếng đồng hồ

Các câu ví dụ:

1. A new constitutional Democratic Party of Japan (CDPJ), formed by liberal former DP members, got 54 seats, beating the 49 seats of Koike's party to become the biggest opposition group, although both have just a fraction of the LDP's presence.

Nghĩa của câu:

Đảng Dân chủ Lập hiến mới của Nhật Bản (CDPJ), được thành lập bởi các cựu thành viên DP tự do, giành được 54 ghế, đánh bại 49 ghế của đảng Koike để trở thành nhóm đối lập lớn nhất, mặc dù cả hai đều chỉ có một phần nhỏ sự hiện diện của LDP.


2. The princess was disqualified as a candidate by the Election Commission, which then filed a request with the constitutional court to have Thai Raksa Chart disbanded for bringing a royal family member into politics.

Nghĩa của câu:

Công chúa đã bị loại khỏi tư cách ứng cử viên bởi Ủy ban Bầu cử, sau đó đã đệ đơn lên tòa án hiến pháp yêu cầu Thái Lan Raksa Chart bị giải tán vì đưa một thành viên gia đình hoàng gia tham gia chính trị.


3. 14 people in at least four cities, including Tokyo, claim the government is violating their constitutional right to equal treatment, one of their lawyers, Yoshie Yokoyama, said.


4. Prashant Bhushan, a lawyer at the Supreme Court, said the watershed decisions about gay sex and adultery demonstrated "adherence to liberal and constitutional values".


5. China's ruling Communist Party on Sunday set the stage for President Xi Jinping to stay in office indefinitely, with a proposal to remove a constitutional clause limiting presidential service to just two terms in office.


Xem tất cả câu ví dụ về constitutional /,kɔnsti'tju:ʃənl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…