ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ consumed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng consumed


consume /kən'sju:m/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa)
  dùng, tiêu thụ
this engine consumes a ton of coal per hour → máy này tiêu thụ một tấn than một giờ
  tiêu thụ, lãng phí, bỏ phí
to consume one's time → tiêu phí thời giờ
  (chỉ động tính từ quá khứ) làm hao mòn, làm héo hon, làm khô héo, làm tiều tuỵ
to be consumed with grief → héo hon vì đau buồn

nội động từ


  cháy đi, tan nát hết
  chết dần, hao mòn, héo hon, mòn mỏi, tiều tuỵ

@consume
  tiêu dùng

Các câu ví dụ:

1. Shark fin is a status symbol for many Chinese, prized as nourishment and consumed in a shredded jelly-like soup.

Nghĩa của câu:

Vây cá mập là biểu tượng địa vị của nhiều người Trung Quốc, được đánh giá cao như một loại thực phẩm bổ dưỡng và được dùng trong một món súp giống như thạch vụn.


2. "One of the suspects himself died in hospital because he also consumed bootleg alcohol," local police spokesman Trunoyudo Wisnu Andiko told AFP.


3. The package of pre-dredging toilet cleaning powder that was consumed by around 50 primary school students in Hai Duong Province who were told it was edible.


4. Each Vietnamese consumed 55.


5. 1 billion liters of beer were consumed in 2017, making Vietnam the largest alcohol market in Southeast Asia and the third largest in Asia after Japan and China.


Xem tất cả câu ví dụ về consume /kən'sju:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…