ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ consumers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng consumers


Consumer

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Người tiêu dùng
+ Bất cứ đơn vị kinh tế nào có nhu cầu tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.

Các câu ví dụ:

1. For consumers outside HCMC, from September 14, Heineken will present them with the Heineken James Bond packaging with a special QR code to discover the extraordinary world of secret agents.

Nghĩa của câu:

Đối với người tiêu dùng ngoại thành TP.HCM, từ ngày 14/9, Heineken sẽ giới thiệu đến họ bao bì Heineken James Bond với mã QR đặc biệt để khám phá thế giới phi thường của các mật vụ.


2. Leading Vietnamese artists and influencers will join consumers to unlock these James Bond missions.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ và người có ảnh hưởng hàng đầu Việt Nam sẽ tham gia cùng người tiêu dùng để mở khóa các sứ mệnh James Bond này.


3. After living in Vietnam for more than 10 years he had noticed that consumers were mostly familiar with industrial beer but not craft beer, and so wanted to offer a more "unique drinking experience" by brewing beer from various fruits.

Nghĩa của câu:

Sau hơn 10 năm sống ở Việt Nam, anh nhận thấy rằng người tiêu dùng chủ yếu quen với bia công nghiệp chứ không phải bia thủ công, vì vậy anh muốn mang đến một "trải nghiệm uống độc đáo" hơn bằng cách nấu bia từ nhiều loại trái cây khác nhau.


4. “If consumers don't say 'no' to counterfeits, the trade will continue to expand.


5. Vietnamese cashew nuts have won the heart of consumers around the world, mostly those in the U.


Xem tất cả câu ví dụ về Consumer

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…