Câu ví dụ:
For consumers outside HCMC, from September 14, Heineken will present them with the Heineken james Bond packaging with a special QR code to discover the extraordinary world of secret agents.
Nghĩa của câu:Đối với người tiêu dùng ngoại thành TP.HCM, từ ngày 14/9, Heineken sẽ giới thiệu đến họ bao bì Heineken James Bond với mã QR đặc biệt để khám phá thế giới phi thường của các mật vụ.
james
Ý nghĩa
@james
* danh từ
- (kinh thánh) thánh James-môn đồ và là người anh em của Giêxu