ordinary /'ɔ:dnri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thường, thông thường, bình thường, tầm thường
an ordinary day's work → công việc bình thường
in an ordinary way → theo cách thông thường
'expamle'>ordinary seaman
(quân sự) ((viết tắt) O.S) binh nhì hải quân
danh từ
điều thông thường, điều bình thường
=out of the ordinary → khác thường
cơm bữa (ở quán ăn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu
xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ)
the Ordinary chủ giáo, giám mục
sách lễ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù
to be in ordinary
(hàng hải), (quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến...)
physician in ordinary
bác sĩ thường nhiệm
@ordinary
thường, thông thường
Các câu ví dụ:
1. ” Suu is portrayed in the video not just as an ordinary, hard-working street sweeper but also a strong and bold grandmother, raising her grandkids on her own after the death of her daughter at the age of 33.
Nghĩa của câu:"Suu được miêu tả trong video không chỉ là một công nhân quét đường bình thường, chăm chỉ mà còn là một người bà mạnh mẽ và dạn dĩ, một mình nuôi nấng các cháu sau cái chết của con gái ở tuổi 33.
2. But unless the day-to-day corruption that afflicts most ordinary people is eliminated, any so-called anti-money laundering movement will be little more than a change of clothes, analysts say.
3. This very ordinary looking eatery has been dishing it out for 80 years on Co Giang street and its vicinity.
4. The church, though, is 5 times bigger than an ordinary communal house.
5. "For ordinary voters I thought it would be relevant to hear what the president of the United States, who loves the British people and cares deeply about this relationship, has to say about it.
Xem tất cả câu ví dụ về ordinary /'ɔ:dnri/