Câu ví dụ:
This very ordinary looking eatery has been dishing it out for 80 years on Co Giang street and its vicinity.
Nghĩa của câu:dishing
Ý nghĩa
@dish /diʃ/
* danh từ
- đĩa (đựng thức ăn)
- móm ăn (đựng trong đĩa)
=a make dish+ món ăn cầu kỳ (có nhiều thứ gia giảm)
=a standing dish+ món ăn thường ngày
- vật hình đĩa
- (từ cổ,nghĩa cổ) chén, tách
=a dish of tea+ tách trà
!a dish of gossip
- cuộc nói chuyện gẫu
* ngoại động từ
- sắp (đồ ăn) vào đĩa (để dọn cơm)
- làm lõm xuống thành lòng đĩa
- đánh bại được, dùng mẹo lừa được (đối phương); (chính) áp dụng chính sách đường lối của đối phương để đánh bại (đối phương)
* nội động từ
- chạy chân trước khoằm vào (ngựa)
!to dish up
- dọn ăn, dọn cơm
- (nghĩa bóng) trình bày (sự việc...) một cách hấp dẫn