dish /diʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đĩa (đựng thức ăn)
móm ăn (đựng trong đĩa)
a make dish → món ăn cầu kỳ (có nhiều thứ gia giảm)
a standing dish → món ăn thường ngày
vật hình đĩa
(từ cổ,nghĩa cổ) chén, tách
a dish of tea → tách trà
a dish of gossip
cuộc nói chuyện gẫu
ngoại động từ
sắp (đồ ăn) vào đĩa (để dọn cơm)
làm lõm xuống thành lòng đĩa
đánh bại được, dùng mẹo lừa được (đối phương); (chính) áp dụng chính sách đường lối của đối phương để đánh bại (đối phương)
nội động từ
chạy chân trước khoằm vào (ngựa)
to dish up
dọn ăn, dọn cơm
(nghĩa bóng) trình bày (sự việc...) một cách hấp dẫn
Các câu ví dụ:
1. The cakes and dumplings are lined up in a small dish.
Nghĩa của câu:Những chiếc bánh ngọt và bánh bao được xếp trong một chiếc đĩa nhỏ.
2. Com hen is a rice dish with rural ingredients like baby mussels (hen) and fresh herbs combined through a sophisticated process.
Nghĩa của câu:Cơm gà là một món cơm với các nguyên liệu dân dã như trai (gà mái) và các loại thảo mộc tươi được kết hợp qua một quá trình cầu kỳ.
3. On the outside, the coconut sticky rice, xoi dua, is a very simple, tasty dish, one of several varieties of the dish that is a popular breakfast choice of many in Vietnam, including Hanoi.
Nghĩa của câu:Nhìn bề ngoài, xôi dừa là một món ăn rất đơn giản, ngon, là một trong những món ăn được nhiều người ở Việt Nam, trong đó có Hà Nội, là món ăn sáng được nhiều người yêu thích.
4. Basically, the dish is a combination of glutinous rice with sesame, shredded coconut and a dash of brown sugar.
Nghĩa của câu:Về cơ bản, món ăn là sự kết hợp của gạo nếp với mè, dừa bào sợi và một chút đường nâu.
5. Then, the white strands of grated coconut and the sesame, essential to the dish, have to be roasted carefully.
Nghĩa của câu:Sau đó, những sợi dừa nạo trắng và mè, cốt yếu của món ăn, phải được rang kỹ.
Xem tất cả câu ví dụ về dish /diʃ/