Câu ví dụ:
Then, the white strands of grated coconut and the sesame, essential to the dish, have to be roasted carefully.
Nghĩa của câu:Sau đó, những sợi dừa nạo trắng và mè, cốt yếu của món ăn, phải được rang kỹ.
coconut
Ý nghĩa
@coconut /'koukənʌt/ (coker) /koukə/ (cokernut) /koukənʌt/
* danh từ
- quả dừa
=coconut milk+ nước dừa
=coconut oil+ dầu dừa
=coconut matting+ thảm bằng xơ dừa
- (từ lóng) cái sọ; cái đầu người
!that accounts for the milk in the coconut
-(đùa cợt) giờ thế là tất cả vấn đề đã được giải thích rõ rồi