strand /strænd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thơ ca); (văn học) bờ (biển, sông, hồ)
ngoại động từ
làm mắc cạn
nội động từ
mắc cạn (tàu)
danh từ
tao (của dây)
thành phần, bộ phận (của một thể phức hợp)
ngoại động từ
đánh đứt một tao (của một sợi dây thừng...)
bện (thừng) bằng tao