ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ james

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng james


james

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  (kinh thánh) thánh James môn đồ và là người anh em của Giêxu

Các câu ví dụ:

1. "I don't think there's going to be any taboos with Donald Trump," said james Pethokoukis, a scholar with the conservative American Enterprise Institute.

Nghĩa của câu:

James Pethokoukis, một học giả của Viện Doanh nghiệp Mỹ bảo thủ cho biết: “Tôi không nghĩ sẽ có bất kỳ điều cấm kỵ nào với Donald Trump.


2. This year, Heineken continues its long-standing global partnership with james Bond, one of the most iconic characters in cinematic history, in the latest james Bond film.

Nghĩa của câu:

Năm nay, Heineken tiếp tục quan hệ đối tác toàn cầu lâu dài với James Bond, một trong những nhân vật mang tính biểu tượng nhất trong lịch sử điện ảnh, trong bộ phim James Bond mới nhất.


3. The firm has been a partner of the james Bond franchise for over 20 years, since 1997’s "Tomorrow Never Dies".

Nghĩa của câu:

Công ty đã là đối tác của loạt phim James Bond trong hơn 20 năm, kể từ "Tomorrow Never Dies" năm 1997.


4. The new 007 packaging features the james Bond silhouette prominently displayed on Heineken’s iconic green and red star.

Nghĩa của câu:

Bao bì mới của 007 có hình bóng James Bond nổi bật trên ngôi sao xanh và đỏ mang tính biểu tượng của Heineken.


5. Heineken james Bond packaging will be available in 330 ml bottles and cans (both sleek and regular version).

Nghĩa của câu:

Bao bì Heineken James Bond sẽ có sẵn trong chai và lon 330 ml (cả phiên bản kiểu dáng đẹp và thông thường).


Xem tất cả câu ví dụ về james

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…