consume /kən'sju:m/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa)
dùng, tiêu thụ
this engine consumes a ton of coal per hour → máy này tiêu thụ một tấn than một giờ
tiêu thụ, lãng phí, bỏ phí
to consume one's time → tiêu phí thời giờ
(chỉ động tính từ quá khứ) làm hao mòn, làm héo hon, làm khô héo, làm tiều tuỵ
to be consumed with grief → héo hon vì đau buồn
nội động từ
cháy đi, tan nát hết
chết dần, hao mòn, héo hon, mòn mỏi, tiều tuỵ
@consume
tiêu dùng
Các câu ví dụ:
1. The EU consumes around 40,000 tons of Vietnamese pepper per year, about 23 percent of the country’s annual export.
Nghĩa của câu:EU tiêu thụ khoảng 40.000 tấn hạt tiêu Việt Nam mỗi năm, chiếm khoảng 23% xuất khẩu hàng năm của cả nước.
2. Vietnam consumes an estimated five million dogs a year, second only to China’s 20 million.
Nghĩa của câu:Việt Nam tiêu thụ ước tính khoảng 5 triệu con chó mỗi năm, chỉ đứng sau 20 triệu con của Trung Quốc.
3. " Dung’s go-to drink is instant coffee, of which he consumes two cups a day, while he orders bubble tea or coke when hanging out with friends.
4. The stall consumes about 30 chickens and ducks per day.
Xem tất cả câu ví dụ về consume /kən'sju:m/