context /'kɔntekst/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn
it is often difficult to say what the meaning of a word is apart from its context → thường khó mà hiểu rõ nghĩa của một từ nếu đem tách nó ra khỏi văn cản
khung cảnh, phạm vi
in this context → trong phạm vi vấn đề này; liên quan đến vấn đề này
@context
(Tech) bối cảnh; ngữ/văn cảnh
Các câu ví dụ:
1. With such contexts, the time is ripe for such a merger.
Xem tất cả câu ví dụ về context /'kɔntekst/