Kết quả #1
continue /kən'tinju:/
Phát âm
Xem phát âm continues »Ý nghĩa
động từ
tiếp tục, làm tiếp
to continue one's narrative → tiếp tục câu chuyện
to be continued → còn tiếp nữa
giữ, duy trì
to continue someone in a post → giữ ai ở trong một cương vị công tác
vẫn cứ, tiếp diễn
if you continue stubborn → nếu anh vẫn cứ cứng đầu cứng cổ
I continue to think the same → tôi vẫn cứ nghĩ như vậy
ở lại
I'll in Paris till next year → tôi sẽ ở lại Pa ri cho đến sang năm
(pháp lý) hoãn lại, đình lại (một vụ kiện) Xem thêm continues »