ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ continues

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng continues


continue /kən'tinju:/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  tiếp tục, làm tiếp
to continue one's narrative → tiếp tục câu chuyện
to be continued → còn tiếp nữa
  giữ, duy trì
to continue someone in a post → giữ ai ở trong một cương vị công tác
  vẫn cứ, tiếp diễn
if you continue stubborn → nếu anh vẫn cứ cứng đầu cứng cổ
I continue to think the same → tôi vẫn cứ nghĩ như vậy
  ở lại
I'll in Paris till next year → tôi sẽ ở lại Pa ri cho đến sang năm
  (pháp lý) hoãn lại, đình lại (một vụ kiện)

Các câu ví dụ:

1. This year, Heineken continues its long-standing global partnership with James Bond, one of the most iconic characters in cinematic history, in the latest James Bond film.

Nghĩa của câu:

Năm nay, Heineken tiếp tục quan hệ đối tác toàn cầu lâu dài với James Bond, một trong những nhân vật mang tính biểu tượng nhất trong lịch sử điện ảnh, trong bộ phim James Bond mới nhất.


2. "As the Antarctic ice sheet continues to melt away, we expect multi-meter sea level rise from Antarctica in the coming centuries," Rignot said.

Nghĩa của câu:

Rignot nói: “Khi tảng băng ở Nam Cực tiếp tục tan ra, chúng tôi dự đoán mực nước biển từ Nam Cực sẽ dâng cao nhiều mét trong những thế kỷ tới.


3. However, cross-subsidization, or the practice of charging one type of consumer higher prices to artificially lower prices for another, continues.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, trợ cấp chéo, hoặc thực hành tính phí một loại giá cao hơn của người tiêu dùng để hạ giá một cách giả tạo cho loại khác, vẫn tiếp tục.


4. If that kind of thinking continues to exist in this fight against the pandemic, it would undermine economic recovery and human resilience.

Nghĩa của câu:

Nếu kiểu suy nghĩ đó tiếp tục tồn tại trong cuộc chiến chống lại đại dịch này, nó sẽ làm suy yếu sự phục hồi kinh tế và khả năng phục hồi của con người.


5. Instead, her methods focused on bringing patients back into society -- an approach that continues today at the institute.


Xem tất cả câu ví dụ về continue /kən'tinju:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…