convene /kən'vi:n/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
triệu tập (hội nghị...), họp, nhóm họp
to convene a meetting → họp mít tinh, triệu tập một cuộc mít tinh
to convene someone before a court → triệu tập ai ra toà, đòi ai ra toà
nội động từ
hội họp, họp lại
Các câu ví dụ:
1. Since there are only a few days left before the 2015 Penal Code 2015 comes into effect, the NA has not had enough time to convene a meeting in Hanoi to address the issue.
Xem tất cả câu ví dụ về convene /kən'vi:n/