ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ courage

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng courage


courage /'kʌridʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
to keep up one's courage → giữ vững can đảm, không nản lòng
to lose courage → mất hết can đảm, mất hết hăng hái
to pluck (muster) up courage; to screw up one's courage; to take courage; to take one's courage in both hands → lấy hết can đảm
dutch courage
  tính anh hùng (sau khi uống rượu)
to have the courage of one's convictions (opinions)
  thực hiện quan điểm của mình; kiên quyết bảo vệ quan điểm của mình

Các câu ví dụ:

1. " "We applaud the Korean leaders' historic step and appreciate their political decisions and courage," foreign ministry spokeswoman Hua Chunying told a regular press briefing.


Xem tất cả câu ví dụ về courage /'kʌridʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…