ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Cubans

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Cubans


cuban /'kju:bən/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) Cu ba

danh từ


  người Cu ba

Các câu ví dụ:

1. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.

Nghĩa của câu:

Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.


2. Havana will also allow some Cubans who left the country illegally to return, he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói, Havana cũng sẽ cho phép một số người Cuba rời khỏi đất nước bất hợp pháp quay trở lại.


3. There are roughly 2 million Cubans or Americans of Cuban origin in the United States.

Nghĩa của câu:

Có khoảng 2 triệu người Cuba hoặc người Mỹ gốc Cuba ở Hoa Kỳ.


4. "These changes inspire gratitude and bring Cubans abroad closer to Cuban government," said the legal assistant.

Nghĩa của câu:

Trợ lý pháp lý cho biết: “Những thay đổi này truyền cảm hứng về lòng biết ơn và đưa những người Cuba ở nước ngoài đến gần hơn với chính phủ Cuba.


Xem tất cả câu ví dụ về cuban /'kju:bən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…