cup /kʌp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tách, chén
(thể dục,thể thao) cúp, giải
to win a cup → đoạt giải
(thực vật học) đài (hoa)
(y học) ống giác
rượu
vật hình chén
nguồn cơn, nỗi khổ, niềm vui
the cup is full → niềm vui thật là trọn vẹn, niềm hạnh phúc thật là trọn vẹn; nỗi khổ thật là tột cùng
a bitter cup → nỗi cay đắng
(số nhiều) sự say sưa
to be in one's cups → đang say sưa
to be a cup too low
chán nản, uể oải, nản lòng
to be quarrelsome in one's cups
rượu vào là gây gỗ
a cup that cheers but not inebriates
trà
to drain (drink) the cup of bitterness (socrow...) to the dregs
nếm hết mùi cay đắng ở đời
to fill up the cup
làm cho không thể chịu đựng được nữa
one's cup of tea
người (vật) làm cho vui thích; người (vật) mình ưa; người vật hợp với mình
người (vật, điều...) cần phải dè chừng
there's many a slip 'twixt the cup and the lip; between the cup and the lip a morsel may slip
(tục ngữ) miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất
ngoại động từ
khum thành hình chén, chu thành hình chén (bàn tay...)
(y học) giác
@cup
(tô pô) tích, dấu ∪
Các câu ví dụ:
1. The team would comprise many former world-class players including World cup champions like Didier Deschamps, Laurent Blanc, Fabien Barthez, Christian Karembeu, and Marcel Desailly, he said.
Nghĩa của câu:Đội bóng sẽ bao gồm nhiều cựu cầu thủ đẳng cấp thế giới bao gồm các nhà vô địch World Cup như Didier Deschamps, Laurent Blanc, Fabien Barthez, Christian Karembeu và Marcel Desailly, anh ấy nói.
2. Nguyen Van Quyet wins the vote for the best acrobatic goals of AFC cup.
Nghĩa của câu:Nguyễn Văn Quyết giành cuộc bầu chọn cầu thủ có màn nhào lộn đẹp nhất AFC Cup.
3. Fox Sports football editor Gabriel Tan praised the victory and said Vietnam should take this chance and set themselves the goal of World cup qualification in the future.
Nghĩa của câu:Biên tập viên bóng đá Gabriel Tan của Fox Sports ca ngợi chiến thắng này và cho rằng Việt Nam nên tận dụng cơ hội này và đặt mục tiêu giành suất dự World Cup trong tương lai.
4. In 2015, Hong Kong football fans booed the Chinese anthem during a World cup qualifier, prompting a fine for the territory's football association from world body FIFA.
Nghĩa của câu:Vào năm 2015, người hâm mộ bóng đá Hồng Kông đã la ó quốc ca Trung Quốc trong vòng loại World Cup, khiến liên đoàn bóng đá của lãnh thổ này bị FIFA phạt tiền.
5. But his first event of the year will be the Antalya World cup in Turkey from February 17 to 23.
Nghĩa của câu:Nhưng sự kiện đầu tiên trong năm của anh ấy sẽ là World Cup Antalya ở Thổ Nhĩ Kỳ từ ngày 17 đến 23 tháng Hai.
Xem tất cả câu ví dụ về cup /kʌp/