ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ damn

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng damn


damn /dæm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lời nguyền rủa, lời chửi rủa
  chút, tí, ít
'expamle'>I don't care a damn
  (xem) care
not worth a damn
  chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh

ngoại động từ


  chê trách, chỉ trích; kết tội
=to damn someone's character → chỉ trích tính nết của ai
to damn with feint praise → làm bộ khen để chỉ trích chê bai
  chê, la ó (một vở kịch)
  làm hại, làn nguy hại; làm thất bại
  đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày
  nguyền rủa, chửi rủa
I'll be damned if I know → tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề)
damn him → thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi!
damn it; damn your!; damn your eyesdamn → đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp!
damn your impudence → liệu hồn cái đồ xấc láo!

nội động từ


  nguyền rủa, chửi rủa

Các câu ví dụ:

1. Lamar's seven nominations came for "damn" an album which switched back to a more traditional hip-hop style after the 30-year-old Los Angeles native's experiments with jazz, electronica and spoken word.


2. “My culture is NOT your damn prom dress,” said one Twitter user, Jeremy Lam, whose comment was retweeted nearly 42,000 times.


Xem tất cả câu ví dụ về damn /dæm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…