ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ damns

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng damns


damn /dæm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lời nguyền rủa, lời chửi rủa
  chút, tí, ít
'expamle'>I don't care a damn
  (xem) care
not worth a damn
  chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh

ngoại động từ


  chê trách, chỉ trích; kết tội
=to damn someone's character → chỉ trích tính nết của ai
to damn with feint praise → làm bộ khen để chỉ trích chê bai
  chê, la ó (một vở kịch)
  làm hại, làn nguy hại; làm thất bại
  đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày
  nguyền rủa, chửi rủa
I'll be damned if I know → tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề)
damn him → thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi!
damn it; damn your!; damn your eyesdamn → đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp!
damn your impudence → liệu hồn cái đồ xấc láo!

nội động từ


  nguyền rủa, chửi rủa

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…