deed /di:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
việc làm, hành động, hành vi
a good deed → hành động tốt, việc làm tốt
to combine words and deed → kết hợp lời nói với việc làm
in words and deed → bằng lời nói và bằng việc làm
in deed and not in name → bằng những việc làm chứ không bằng lời nói suông
kỳ công, chiến công, thành tích lớn
heroic deeds → chiến công anh hùng
(pháp lý) văn bản, chứng thư
to draw up a deed → làm chứng thư
in very deed
(xem) very
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển nhượng bằng chứng thư
Các câu ví dụ:
1. Ownership of a condotel unit is merely an agreement between a buyer and the developer, and the buyer does not have a pink book, which is the title deed to apartments and houses.
2. The civil servant in spotlight admitted that he had climbed onto the statue of Lang Biang girl and that his deed was an improper.
Xem tất cả câu ví dụ về deed /di:d/