defiantly
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
bướng bỉnh, ngang ngược
Các câu ví dụ:
1. Oddly enough, parasol flowers in the Imperial City of Hue defiantly bloom at the end of spring into the start of summer.
Nghĩa của câu:Lạ lùng thay, hoa dù che nắng ở Cố đô Huế vẫn bất chấp nở rộ vào cuối xuân sang đầu hè.
Xem tất cả câu ví dụ về defiantly