definite /'definit/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
xác đinh, định rõ
a definite time → thời điểm xác định
rõ ràng
a definite answer → câu trả lời rõ ràng
(ngôn ngữ học) hạn định
definite article → mạo từ hạn định
@definite
xác định
positively d. xác định dương
stochastically d. xác định ngẫu nhiên
Các câu ví dụ:
1. While a definite explanation for the unusual presence of the objects yet to be given, doctors said the man's condition is similar to the Rapunzel syndrome, a rare intestinal condition in humans resulting from the ingestion of hair.
Nghĩa của câu:Các bác sĩ cho biết tình trạng của người đàn ông này tương tự như hội chứng Rapunzel, một bệnh lý đường ruột hiếm gặp ở người do nuốt phải tóc.
Xem tất cả câu ví dụ về definite /'definit/