ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ definite

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng definite


definite /'definit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  xác đinh, định rõ
a definite time → thời điểm xác định
  rõ ràng
a definite answer → câu trả lời rõ ràng
  (ngôn ngữ học) hạn định
definite article → mạo từ hạn định

@definite
  xác định
  positively d. xác định dương
  stochastically d. xác định ngẫu nhiên

Các câu ví dụ:

1. While a definite explanation for the unusual presence of the objects yet to be given, doctors said the man's condition is similar to the Rapunzel syndrome, a rare intestinal condition in humans resulting from the ingestion of hair.

Nghĩa của câu:

Các bác sĩ cho biết tình trạng của người đàn ông này tương tự như hội chứng Rapunzel, một bệnh lý đường ruột hiếm gặp ở người do nuốt phải tóc.


Xem tất cả câu ví dụ về definite /'definit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…