Kết quả #1
denote /di'nout/
Phát âm
Xem phát âm denotes »Ý nghĩa
ngoại động từ
biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ
a face that denotes energy → bộ mặt biểu hiện nghị lực
có nghĩa là
bao hàm (nghĩa)
the word "white" denotes all white things as snow, papaer, foam... → từ "trắng" bao hàm tất cả những vật trắng như tuyết, giấy, bọt...
@denote
ký hiệu : có nghĩa là Xem thêm denotes »